Trong đời sống tinh thần của mỗi chúng ta, sách đóng vai trò rất quan trọng: là chiếc chìa khóa vạn năng mở cửa lâu đài trí tuệ và tâm hồn con người; là người thầy siêu việt thắp sáng trong ta nguồn tri thức vô biên, dạy chúng ta biết sống và biết hy sinh. Có thể nói sách chính là người bạn tâm giao chia sẻ mọi niềm vui, nỗi buồn sâu kín của mỗi con người, và đọc sách từ lâu đã trở thành một nhu cầu cần thiết của xã hội loài người trên thế giới. Trường THCS Hoài Thanh Tây trân trọng giới thiệu tới các em học sinh “Thư mục sách dành cho thiếu nhi”, các bản sách trong thư mục là sách do nhà xuất bản Văn học, Kim Đồng,….. xuất bản.
1. KINNEY, JEFF Nhật ký chú bé nhút nhát/ Jeff Kinney ; Giang Vũ dịch.- H.: Văn học, 2021.- 217tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 9786043230369 Chỉ số phân loại: 813 KJ.NK 2021 Số ĐKCB: TN.00001, TN.00002, TN.00003, TN.00004, TN.00005, |
2. KINNEY, JEFF Nhật ký chú bé nhút nhát. T.2: Luật của Rodrick/ Jeff Kinney ; Giang Vũ dịch.- H.: Văn học, 2022.- 216tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 8934986006928 Chỉ số phân loại: 813 KJ.N2 2022 Số ĐKCB: TN.00006, TN.00007, TN.00008, TN.00009, TN.00010, |
![]() Nhật ký chú bé nhút nhát - Giọt nước tràn ly. T.3: Giọt nước tràn ly/ Jeff Kinney ; Tommy Trần dịch.- H.: Văn học, 2021.- 223tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 8938537634141 Chỉ số phân loại: 813 KJ.N3 2021 Số ĐKCB: TN.00011, TN.00012, TN.00013, TN.00014, TN.00015, |
4. KINNEY, JEFF Nhật ký chú bé nhút nhát. T.4: Mùa hè tuyệt vời/ Jeff Kinney ; Tommy Trần dịch.- H.: Văn học, 2022.- 217tr.: tranh vẽ; 21cm. Chỉ số phân loại: 813 KJ.N4 2022 Số ĐKCB: TN.00016, TN.00017, TN.00018, TN.00019, TN.00020, |
5. KINNEY, JEFF Nhật ký chú bé nhút nhát - Sự thật phủ phàng. T.5: Sự thật phũ phàng/ Jeff Kinney; Tommy Trần dịch.- H.: Văn học, 2021.- 217tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm. ISBN: 8938537634042 Chỉ số phân loại: 813 KJ.N5 2021 Số ĐKCB: TN.00021, TN.00022, TN.00023, TN.00024, TN.00025, |
![]() Nhật ký chú bé nhút nhát: Song ngữ Việt - Anh. T.6: Mắc kẹt/ Jeff Kinney; Tommy Trần dịch.- H.: Văn học; Công ty TNHH sách Hà Giang, 2021.- 217tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 8938537634158 Chỉ số phân loại: 813 KJ.N6 2021 Số ĐKCB: TN.00026, TN.00027, TN.00028, TN.00029, TN.00030, |
7. KINNEY, JEFF Nhật ký chú bé nhút nhát - Kỳ đà cản mũi. T.7: Kỳ đà cản mũi/ Jeff Kinney ; Vân Khánh dịch.- H.: Văn học, 2021.- 217tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 8938537634325 Chỉ số phân loại: 813 KJ.N7 2021 Số ĐKCB: TN.00031, TN.00032, TN.00033, TN.00034, TN.00035, |
8. KINNEY, JEFF Nhật ký chú bé nhút nhát. T.8: Thánh nhọ/ Jeff Kinney ; Vân Khánh dịch.- H.: Văn học, 2020.- 217tr.: tranh vẽ; 21cm.. Ngoài bìa trang sách ghi: Số nhọ ISBN: 9786043073713 Chỉ số phân loại: 813 KJ.N8 2020 Số ĐKCB: TN.00036, TN.00037, TN.00038, TN.00039, TN.00040, |
9. KINNEY, JEFF Nhật ký chú bé nhút nhát - Kỳ nghỉ thảm khốc. T.9: Kỳ nghĩ thảm khốc/ Jeff Kinney ; Vân Khánh dịch.- H.: Văn học, 2021.- 217tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 8938537634066 Chỉ số phân loại: 813 KJ.N9 2021 Số ĐKCB: TN.00041, TN.00042, TN.00043, TN.00044, TN.00045, |
10. KINNEY, JEFF Nhật ký chú bé nhút nhát. T.10: Những ngày xưa cũ/ Jeff Kinney; Vân Khánh dịch.- H.: Văn học; Công ty TNHH sách Hà Giang, 2021.- 217tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 8938537634073 Chỉ số phân loại: 813 KJ.N10 2021 Số ĐKCB: TN.00046, TN.00047, TN.00048, TN.00049, TN.00050, |
11. KINNEY, JEFF Nhật ký chú bé nhút nhát - Cược gấp đôi/ Jeff Kinney ; Vân Khánh dịch.- H.: Văn học, 2021.- 217tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 8934986006942 Chỉ số phân loại: 813 KJ.NK 2021 Số ĐKCB: TN.00051, TN.00052, TN.00053, TN.00054, TN.00055, |
![]() Nhật ký chú bé nhút nhát. T.12: Chuyến đi bão táp/ Jeff Kinney; Vân Khánh dịch.- H.: Văn học; Công ty TNHH sách Hà Giang, 2021.- 222tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 8934986006591 Chỉ số phân loại: 813 KJ.N12 2021 Số ĐKCB: TN.00056, TN.00057, TN.00058, TN.00059, TN.00060, |
13. KINNEY, JEFF Nhật ký chú bé nhút nhát - Đại chiến trên tuyết. T.13: Đại chiến trên tuyết/ Jeff Kinney ; Quý Dương dịch.- H.: Văn học, 2021.- 221tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 8934986006959 Chỉ số phân loại: 813 KJ.N13 2021 Số ĐKCB: TN.00061, TN.00062, TN.00063, TN.00064, TN.00065, |
14. KINNEY, JEFF Nhật ký chú bé nhút nhát. T.14: Của thiên trả địa/ Jeff Kinney; Quý Dương dịch.- H.: Văn học, 2021.- 221tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 8934986006966 Chỉ số phân loại: 813 KJ.N14 2021 Số ĐKCB: TN.00066, TN.00067, TN.00068, TN.00069, TN.00070, |
![]() Nhật ký chú bé nhút nhát. T.15: Cái chết khó lường/ Jeff Kinney; Quý Dương dịch.- H.: Văn học; Công ty TNHH sách Hà Giang, 2022.- 221tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 8938537634028 Chỉ số phân loại: 813 KJ.N15 2022 Số ĐKCB: TN.00071, TN.00072, TN.00073, TN.00074, TN.00075, |
16. KINNEY, JEFF Nhật ký chú bé nhút nhát - Trùm cuối/ Jeff Kinney ; Quý Dương dịch.- H.: Văn học, 2021.- 221tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 8938537634233 Chỉ số phân loại: 813 KJ.NK 2021 Số ĐKCB: TN.00076, TN.00077, TN.00078, TN.00079, TN.00080, |
17. KINNEY, JEFF Nhật ký cậu bé siêu thân thiện ROWLEY JEFFRSON. T.1/ Jeff Kinney ; Hoàng Phương Thuý dịch.- H.: Văn học ; Ha Giang Books, 2021.- 223tr.: tranh vẽ; 21cm. Tên sách tiếng Anh: Diary of an awesome friendly kid ISBN: 8934986006607 Chỉ số phân loại: 813 KJ.NK 2021 Số ĐKCB: TN.00081, TN.00082, TN.00083, TN.00084, TN.00085, |
![]() Nhật ký cậu bé siêu thân thiện Rowley phiêu lưu ký. T.2/ Jeff Kinney ; Hoàng Phương Thuý dịch.- H.: Văn học ; Ha Giang Books, 2021.- 223tr.: tranh vẽ; 21cm. Tên sách tiếng Anh: Diary of an awesome friendly kid ISBN: 8938537634035 Chỉ số phân loại: 813 KJ.NK 2021 Số ĐKCB: TN.00086, TN.00087, TN.00088, TN.00089, TN.00090, |
19. KINNEY, JEFF Nhật ký cậu bé siêu thân thiện. T.3: Những chuyện ly kỳ/ Jeff Kinney ; Hoàng Phương Thuý dịch.- H.: Văn học, 2021.- 220 tr.: tranh vẽ; 21 cm. Tên sách tiếng Anh: Diary of an awesome friendly kid ISBN: 9786043239201 Chỉ số phân loại: 813 KJ.N3 2021 Số ĐKCB: TN.00091, TN.00092, TN.00093, TN.00094, TN.00095, |
20. NGUYỄN THÚY LOAN Liên minh tinh quái: Tập 1/ Nguyễn Thúy Loan.- H.: Văn học, 2020.- 223tr.; 21 cm. ISBN: 8938537634004 Chỉ số phân loại: 820 NTL.LM 2020 Số ĐKCB: TN.00096, TN.00097, TN.00098, TN.00099, TN.00100, |
21. BARNETT, MAC Liên minh tinh quái: Sa lầy. T.2/ Mac Barnett, Jory John ; Nguyễn Thuý Loan dịch.- H.: Văn học, 2020.- 221tr.: tranh vẽ; 21cm. Tên sách tiếng Anh: The terrible two get worse ISBN: 8938537634011 Chỉ số phân loại: 813 BM.L2 2020 Số ĐKCB: TN.00101, TN.00102, TN.00103, TN.00104, TN.00105, |
22. STANTON, MATT Chú bé vui vẻ: Tranh chức lớp trưởng. T.1/ Stanton, Matt; Quý Duong dịch.- H.: Văn học, 2021.- 227tr.; 21cm. ISBN: 89385376342269 Chỉ số phân loại: 891.73 SM.CB 2021 Số ĐKCB: TN.00106, TN.00107, TN.00108, TN.00109, TN.00110, |
23. STANTON, MATT Chú bé vui vẻ: thử thách tấu hài. T.2/ Stanton, Matt; Dịch:Quý Dương.- H.: Văn học, 2021.- 251tr.: hình vẽ; 21cm. ISBN: 8938537634257 Chỉ số phân loại: 891.73 SM.CB 2021 Số ĐKCB: TN.00111, TN.00112, TN.00113, TN.00114, TN.00115, |
24. Chuyến đi thực tế đầu tiên của tôi/ Dream Cartoon ; Hồng Thắm dịch.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 206tr.: tranh màu; 21cm.- (Candy book. Truyện dành cho tuổi Teen) ISBN: 8935210213372 Chỉ số phân loại: 895.73 HT.CD 2015 Số ĐKCB: TN.00116, TN.00117, |
25. CARTOON, DREAM Câu lạc bộ thắp sáng ước mơ/ Dream Cartoon; Quỳnh Trang dịch..- Hà Nội: Mỹ thuật, 2015.- 206 tr.: tranh màu; 21 cm.- (Candy book) ISBN: 8935210213358 Tóm tắt: Bạn có tham gia câu lạc bộ nào ở trường không? Một số bạn được tham gia câu lạc bộ nhiều người quan tâm, nhưng có bạn thất vọng vì phải tham gia những câu lạc bộ không mấy tiếng tăm, chỉ vì đã có nhiều người đăng kí vào câu lạc bộ mà mình yêu thích! "Câu lạc bộ thắp sáng ước mơ" kể về những hoạt động đầy thú vị đầy màu sắc mà Sin Bi và những người bạn được trải nghiệm qua các câu lạc bộ. Chỉ số phân loại: 895.7 CD.CL 2015 Số ĐKCB: TN.00120, TN.00121, |
26. Mãi giữ những trang lưu bút/ Lời, minh hoạ: Hae Mil ; Phạm Thị Ngọc dịch.- H.: Mỹ thuật, 2016.- 207tr.: tranh màu; 21cm.- (Candy Book) ISBN: 8935210215666 Chỉ số phân loại: 895.73 HM.MG 2016 Số ĐKCB: TN.00122, TN.00123, |
27. Hội diễn văn nghệ/ Lời, minh hoạ: Hae Mil ; Phạm Thị Ngọc dịch.- H.: Mỹ thuật, 2016.- 205tr.: tranh màu; 21cm.- (Candy Book) ISBN: 8935210215673 Chỉ số phân loại: 895.73 HM.HD 2016 Số ĐKCB: TN.00124, TN.00125, |
28. Trại hè đáng nhớ/ Hye Mil ; Hồng Thắm dịch.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 206tr.: tranh màu; 21cm.- (Candy book. Truyện dành cho tuổi Teen) ISBN: 8935210213396 Chỉ số phân loại: 895.73 HM.TH 2015 Số ĐKCB: TN.00126, TN.00127, |
29. Chàng hoàng tử của tôi/ Dream Cartoon ; Hồng Thắm dịch.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 206tr.: tranh màu; 21cm.- (Candy book. Truyện dành cho tuổi Teen) ISBN: 8935210213365 Chỉ số phân loại: 895.73 HT.CH 2015 Số ĐKCB: TN.00128, TN.00129, |
30. Nhảy trên cạnh huyền/ Trần Đức Tiến, Trương Bảo Châu, Võ Diệu Thanh....- H.: Kim Đồng, 2015.- 119tr.; 21cm.- (Tủ sách Tuổi thần tiên) ISBN: 8935244808070 Chỉ số phân loại: 895.92230108 NH.NT 2015 Số ĐKCB: TN.00130, TN.00131, |
31. NGỌC LINH Tét đại ca cậu thật rắc rối!/ Ngọc Linh.- In lần thứ nhất.- Hà Nội: Kim Đồng, 2015.- 82; 21cm. ISBN: 8935244806205 Chỉ số phân loại: 895.9223 NL.TD 2015 Số ĐKCB: TN.00132, TN.00133, |
32. Vương quốc thực vật kỳ diệu: Truyện tranh/ Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 98tr.: ảnh, tranh màu; 21cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức. Đội khám phá nhí) ISBN: 9786046449898 Chỉ số phân loại: 895.13 TV.VQ 2016 Số ĐKCB: TN.00134, TN.00135, |
![]() ISBN: 9786046449928 Chỉ số phân loại: 895.13 TV.DN 2016 Số ĐKCB: TN.00136, TN.00137, |
![]() ISBN: 9786046449904 Chỉ số phân loại: 895.13 TV.NV 2016 Số ĐKCB: TN.00138, TN.00139, |
![]() ISBN: 9786046449911 Chỉ số phân loại: 895.13 TV.LV 2016 Số ĐKCB: TN.00140, TN.00141, |
![]() ISBN: 9786046449874 Chỉ số phân loại: 895.13 TV.DC 2016 Số ĐKCB: TN.00142, TN.00143, |
![]() ISBN: 9786046449881 Chỉ số phân loại: 895.13 TV.SN 2016 Số ĐKCB: TN.00144, TN.00145, |
38. Bài học nhỏ về những người nổi tiếng/ Nguyễn Huyền Trâm dịch.- H.: Kim Đồng, 2008.- 189tr.: tranh, ảnh; 21cm. ISBN: 1200800010122 Tóm tắt: Gồm những câu chuyện nhỏ về các danh nhân nổi tiếng, không sắp xếp theo thứ tự thời gian hay lĩnh vực hoạt động của nhân vật, mà mỗi câu chuyện là một bài học, một cách rèn luyện ý chí, hướng đi, mục tiêu cụ thể và cách cư xử đúng,... Chỉ số phân loại: 920.02 NHT.BH 2008 Số ĐKCB: TN.00146, TN.00147, |
39. LÝ THƯỢNG LONG Vươn lên hoặc bị đánh bại: Kim chỉ nam dành cho bạn trẻ/ Lý Thượng Long ; Nguyệt Minh dịch.- H.: Thanh niên, 2019.- 351tr.; 21cm. Tên sách tiếng Trung: 你要么出众,要么出局 ISBN: 9786049817533 Tóm tắt: Chia sẻ những câu chuyện thực tế về tình bạn, tình yêu, công việc... Từ đó, giúp bạn có thêm những động lực, lời khuyên và giải pháp để tiến bước về phía trước và có cuộc sống ngày càng tốt hơn. Chỉ số phân loại: 158.1 LTL.VL 2019 Số ĐKCB: TN.00148, TN.00149, |
40. PHẠM HỌC Bạch Đằng tráng khúc: Bút kí/ Phạm Học.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đông Tây, 2020.- 235tr.; 21cm. ISBN: 9786049796692 Chỉ số phân loại: 895.9228403 PH.BD 2020 Số ĐKCB: TN.00150, TN.00151, |
41. NGUYỄN HUY THẮNG Sử ta - Chuyện xưa kể lại. T.1: Từ thời các vua Hùng đến khởi đầu nền độc lập, tự chủ/ Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Như Mai, Nguyễn Quốc Tín ; Minh hoạ: Vũ Xuân Đông.- Tái bản lần thứ 7, có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Kim Đồng, 2020.- 215tr.: tranh vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 212-213 ISBN: 9786042157575 Tóm tắt: Tập hợp các câu chuyện viết về lịch sử Việt Nam từ thời dựng nước: Con rồng cháu tiên, vua Hùng dựng nước Văn Lang, sự tích trầu cau, Thánh Gióng đánh giặc Ân, sự tích bánh chưng, bánh dày.... Chỉ số phân loại: 959.7 NHT.S1 2020 Số ĐKCB: TN.00152, |
42. NGUYỄN XUÂN THUỶ Tôi kể em nghe chuyện Trường Sa/ Nguyễn Xuân Thuỷ ; Minh hoạ: Tạ Huy Long.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2013.- 90tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 8935036637680 Tóm tắt: Cuốn sách là chuyến " Du lịch đặc biệt" qua từng trang viết đưa bạn đọc ghé thăm hầu hết các đảo để biết thêm về cuộc sống , thiên nhiên, cây cối, loài vật...trong quần đảo Trường Sa. Một phần máu thịt không thể tách rời của Đất mẹ việt Nam.. Chỉ số phân loại: 915.97 NXT.TK 2013 Số ĐKCB: TN.00156, TN.00157, |
43. Khám phá thế giới động vật: Truyện tranh khoa học/ Trương Mẫn, Trương Lập chủ biên; Ngọc Linh dịch.- H.: Thời đại, 2013.- 95tr.; 21 cm.- (Đội khám phá nhí) ISBN: 8935212318082 Chỉ số phân loại: 590 .KP 2013 Số ĐKCB: TN.00158, TN.00159, |
44. TÔN NGUYÊN VĨ 10 vạn câu hỏi vì sao - Khám phá thế giới thực vật: Dánh cho trẻ em từ 5-15 tuổi/ Tôn Nguyên Vĩ ; Ngọc Linh dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2014.- 136tr.: tranh màu; 21cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức) ISBN: 8935212320573 Tóm tắt: Giải đáp một cách khoa học những thắc mắc của trẻ về nhiều vấn đề liên quan đến thực vật: Tại sao thực vật có màu xanh? Tại sao hoa lại có nhiều màu sắc? Tại sao mùa hè ở trong rừng lại mát mẻ?.... Chỉ số phân loại: 580 10TNV.1V 2014 Số ĐKCB: TN.00162, TN.00163, |
45. TÔN NGUYÊN VĨ 10 vạn câu hỏi vì sao: Vũ trụ thần bí/ Tôn Nguyễn Vĩ ; Ngọc Linh dịch.- H.: Thanh Niên; Công ty văn hóa Định Tị, 2014.- 137tr.: Tranh màu; 21cm.- (Tủ sách bách khoa tri thức.) Dành cho trẻ em từ 5 - 15 tuổi ISBN: 8935212320504 Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức phổ thông cho thiếu nhi về các kiến thức khoa học vũ trụ như hệ mặt trời, ngân hà, sao , hành trinh.... Chỉ số phân loại: 523.1 10TNV.1V 2014 Số ĐKCB: TN.00164, TN.00165, |
46. TÔN NGUYÊN VĨ 10 vạn câu hỏi vì sao - Khám phá thế giới vi sinh vật: Dành cho trẻ em từ 5-15 tuổi/ Tôn Nguyên Vĩ ; Ngọc Linh dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2014.- 136tr.: tranh màu; 21cm. ISBN: 8935212320634 Tóm tắt: Gồm những câu chuyện hài hước, vui vẻ và đầy trí tuệ giải đáp những thắc mắc cho trẻ về vi sinh vật trong cuộc sống quanh ta như: Tại sao chúng ta không nhìn thấy các vi sinh vật? Tại sao vi khuẩn không có miệng nhưng vẫn ăn được? Tại sao vi khuẩn có thể ăn rất nhiều.... Chỉ số phân loại: 579 10TNV.1V 2014 Số ĐKCB: TN.00166, TN.00167, |
47. TÔN NGUYÊN VĨ 10 vạn câu hỏi vì sao - Khám phá cơ thể người/ Tôn Nguyên Vĩ; Dịch: Ngọc Linh.- H.: Thời đại, 2014.- 137tr.: ảnh, tranh màu; 21cm. ISBN: 8935212320641 Tóm tắt: Giải đáp những thắc mắc của trẻ về cơ thể con người như vì sao mắt có thể nhìn thấy được đồ vật, người câm có chắc chắn là người điếc không, tại sao con người lại ho.... Chỉ số phân loại: 612 10TNV.1V 2014 Số ĐKCB: TN.00168, TN.00169, |
48. TÔN, NGUYÊN VĨ 10 vạn câu hỏi vì sao?: Khám phá thế giới đại dương. T.1/ Tôn Nguyên Vĩ; Ngọc Linh dịch.- Hà Nội: Thời đại, 2014.- 137 tr.: tranh vẽ màu; 21 cm. ISBN: 8935212320580 Tóm tắt: Trả lời những câu hỏi cho các em theo chủ đề về khám phá đại dương, sử dụng ngôn ngữ dễ hiểu, kết hợp những hình ảnh minh họa sinh động, sẽ đem đến cho các em những kiến thức cơ bản, chứa đựng nội dung phong phú, giúp các em vui vẻ, thoải mái, tự tin tiến lên trên con đường thành công tương lai.... Chỉ số phân loại: 551.46 10TNV.11 2014 Số ĐKCB: TN.00170, |
49. TÔN NGUYÊN VĨ 10 vạn câu hỏi vì sao: Khám phá thế giới động vật. chạy trên mặt đất 1/ Tôn Nguyên Vĩ; Ngọc Linh dịch.- H.: Công ty Văn hóa Đinh Tị, 2014.- 137tr: tranh; 21cm. ISBN: 8935212320603 Tóm tắt: Giải đáp một cách khoa học những thắc mắc của trẻ như tại sao loài khỉ rất thông minh, tại sao vào những ngày trời nóng chó lại thè lưỡi.... Chỉ số phân loại: 590 10TNV.1V 2014 Số ĐKCB: TN.00174, |
50. Su Tơ: Truyện tranh/ Tranh và lời: Han Kiên.- H.: Kim Đồng, 2007.- 156tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Danh nhân thế giới) ISBN: 1200701540010 Chỉ số phân loại: 808.83 .ST 2007 Số ĐKCB: TN.00176, TN.00177, TN.00178, |
52. Niu Tơn: Truyện tranh/ Tranh: Quân Thế Uôn ; Lời: Ly Sơn Mi ; Nguyễn Kim Dung dịch.- H.: Kim Đồng, 2007.- 159tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Chuyện kể về danh nhân thế giới) ISBN: 1200701540002 Chỉ số phân loại: 530.092 QTU.NT 2007 Số ĐKCB: TN.00179, TN.00180, TN.00181, |
53. Lin côn: Truyện tranh/ Lời: Kim Nam Kin; Tranh Kim Bôc Jông; Nguyễn Thị Thắm: Dịch.- H.: Kim Đồng, 2007.- 159tr.: tranh màu; 21cm..- (Danh nhân thế giới) ISBN: 1200701540004 Chỉ số phân loại: KPL KNK.LC 2007 Số ĐKCB: TN.00182, TN.00183, TN.00184, |
54. Fabrê: Tranh truyện/ Tranh và lời: Han Kiên ; Người dịch: Nguyễn Thị Thắm, Nguyễn Kim Dung..- H.: Kim Đồng, 2007.- 159tr.; 21cm.- (Danh nhân thế giới) ISBN: 1200701540006 Chỉ số phân loại: 895.7 HK.F 2007 Số ĐKCB: TN.00185, TN.00186, TN.00187, |
55. Mari Quyri: Truyện tranh/ Lời: Kim Nam Kin ; Tranh: Pắc Chông Hiên ; Nguyễn Kim Dung dịch.- Tái bản lần thứ hai.- H.: Kim Đồng, 2007.- 159tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Danh nhân thế giới. Chuyện kể về 10 nhân vật EQ) ISBN: 1200701540007 Chỉ số phân loại: 895.73 KNK.MQ 2007 Số ĐKCB: TN.00188, TN.00189, TN.00190, |
56. NA LY THÊ Danh nhân thế giới - Napôlêông Bônapát: Truyện tranh/ Na Ly Thê viết lời; Quân Thê Uôn vẽ tranh; Nguyễn Kim Dung dịch.- H.: Kim Đồng, 2007.- 159 tr.: tranh vẽ; 21 cm.- (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ) ISBN: 1200701540003 Tóm tắt: Chuyển kể về cuộc đời và sự nghiệp của Napôlêông, một nhà quân sự tài ba lỗi lạc của Pháp nói riêng và của thế giới. Chỉ số phân loại: 895.7 NLT.DN 2007 Số ĐKCB: TN.00191, TN.00192, TN.00193, |
57. Hêlen Kylơ: Tranh truyện : Dành cho lứa tuổi thiếu niên/ Tranh, lời: Pắc Chông Quan ; Nguyễn Kim Dung dịch.- Tái bản lần thứ hai.- H.: Kim Đồng, 2007.- 158tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Danh nhân thế giới. Chuyện kể về 10 nhân vật EQ) Tên sách tiếng Anh: Helen adams Keller . - Tên sách ngoài bìa: Hêlen ISBN: 1200701540008 Chỉ số phân loại: 895.73 NKD.HK 2007 Số ĐKCB: TN.00194, TN.00195, |
![]() ISBN: 9786046442059 Chỉ số phân loại: 973.7 TV.AL 2016 Số ĐKCB: TN.00196, TN.00197, |
![]() ISBN: 9786046441953 Chỉ số phân loại: 629.130092 TV.AE 2016 Số ĐKCB: TN.00198, TN.00199, |
![]() ISBN: 9786046441854 Chỉ số phân loại: 780.92 TV.LV 2016 Số ĐKCB: TN.00200, TN.00201, |
![]() ISBN: 9786046441984 Chỉ số phân loại: 570.92 TV.CD 2016 Số ĐKCB: TN.00202, TN.00203, |
![]() ISBN: 9786046442028 Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và con đường thành công của Peter đại đế thông qua những câu chuyện giản dị, câu danh ngôn và những bức tranh.. Chỉ số phân loại: 947.05092 TV.PD 2016 Số ĐKCB: TN.00204, TN.00205, |
![]() ISBN: 9786046441892 Chỉ số phân loại: 944.05092 TV.NB 2016 Số ĐKCB: TN.00206, TN.00207, |
![]() ISBN: 9786046441922 Chỉ số phân loại: 973.41092 TV.GW 2016 Số ĐKCB: TN.00208, TN.00209, |
Hi vọng những cuốn sách nhỏ sẽ là những món quà đầy ý ngĩa đối với các em học sinh.