THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ SÁCH THIẾU NHI

Trong đời sống tinh thần của mỗi chúng ta, sách đóng vai trò rất quan trọng: là chiếc chìa khóa vạn năng mở  cửa lâu đài trí tuệ và tâm hồn con người; là người thầy siêu việt thắp sáng trong ta nguồn tri thức vô biên, dạy chúng ta biết sống và biết hy sinh. Có thể nói sách chính là người bạn tâm giao chia sẻ mọi niềm vui, nỗi buồn sâu kín của mỗi con người, và đọc sách từ lâu đã trở thành một nhu cầu cần thiết của xã hội loài người trên thế giới. Trường THCS Hoài Thanh Tây trân trọng giới thiệu tới các em học sinh “Thư mục sách dành cho thiếu nhi”, các bản sách trong thư mục là sách do nhà xuất bản Văn học, Kim Đồng,….. xuất bản.


1. KINNEY, JEFF
    Nhật ký chú bé nhút nhát/ Jeff Kinney ; Giang Vũ dịch.- H.: Văn học, 2021.- 217tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 9786043230369
     Chỉ số phân loại: 813 KJ.NK 2021
     Số ĐKCB: TN.00001, TN.00002, TN.00003, TN.00004, TN.00005,

2. KINNEY, JEFF
    Nhật ký chú bé nhút nhát. T.2: Luật của Rodrick/ Jeff Kinney ; Giang Vũ dịch.- H.: Văn học, 2022.- 216tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 8934986006928
     Chỉ số phân loại: 813 KJ.N2 2022
     Số ĐKCB: TN.00006, TN.00007, TN.00008, TN.00009, TN.00010,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3. KINNEY, JEFF
    Nhật ký chú bé nhút nhát - Giọt nước tràn ly. T.3: Giọt nước tràn ly/ Jeff Kinney ; Tommy Trần dịch.- H.: Văn học, 2021.- 223tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 8938537634141
     Chỉ số phân loại: 813 KJ.N3 2021
     Số ĐKCB: TN.00011, TN.00012, TN.00013, TN.00014, TN.00015,

4. KINNEY, JEFF
    Nhật ký chú bé nhút nhát. T.4: Mùa hè tuyệt vời/ Jeff Kinney ; Tommy Trần dịch.- H.: Văn học, 2022.- 217tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 813 KJ.N4 2022
     Số ĐKCB: TN.00016, TN.00017, TN.00018, TN.00019, TN.00020,

5. KINNEY, JEFF
    Nhật ký chú bé nhút nhát - Sự thật phủ phàng. T.5: Sự thật phũ phàng/ Jeff Kinney; Tommy Trần dịch.- H.: Văn học, 2021.- 217tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm.
     ISBN: 8938537634042
     Chỉ số phân loại: 813 KJ.N5 2021
     Số ĐKCB: TN.00021, TN.00022, TN.00023, TN.00024, TN.00025,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6. KINNEY, JEFF
    Nhật ký chú bé nhút nhát: Song ngữ Việt - Anh. T.6: Mắc kẹt/ Jeff Kinney; Tommy Trần dịch.- H.: Văn học; Công ty TNHH sách Hà Giang, 2021.- 217tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 8938537634158
     Chỉ số phân loại: 813 KJ.N6 2021
     Số ĐKCB: TN.00026, TN.00027, TN.00028, TN.00029, TN.00030,

7. KINNEY, JEFF
    Nhật ký chú bé nhút nhát - Kỳ đà cản mũi. T.7: Kỳ đà cản mũi/ Jeff Kinney ; Vân Khánh dịch.- H.: Văn học, 2021.- 217tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 8938537634325
     Chỉ số phân loại: 813 KJ.N7 2021
     Số ĐKCB: TN.00031, TN.00032, TN.00033, TN.00034, TN.00035,

8. KINNEY, JEFF
    Nhật ký chú bé nhút nhát. T.8: Thánh nhọ/ Jeff Kinney ; Vân Khánh dịch.- H.: Văn học, 2020.- 217tr.: tranh vẽ; 21cm..
     Ngoài bìa trang sách ghi: Số nhọ
     ISBN: 9786043073713
     Chỉ số phân loại: 813 KJ.N8 2020
     Số ĐKCB: TN.00036, TN.00037, TN.00038, TN.00039, TN.00040,

9. KINNEY, JEFF
    Nhật ký chú bé nhút nhát - Kỳ nghỉ thảm khốc. T.9: Kỳ nghĩ thảm khốc/ Jeff Kinney ; Vân Khánh dịch.- H.: Văn học, 2021.- 217tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 8938537634066
     Chỉ số phân loại: 813 KJ.N9 2021
     Số ĐKCB: TN.00041, TN.00042, TN.00043, TN.00044, TN.00045,

10. KINNEY, JEFF
    Nhật ký chú bé nhút nhát. T.10: Những ngày xưa cũ/ Jeff Kinney; Vân Khánh dịch.- H.: Văn học; Công ty TNHH sách Hà Giang, 2021.- 217tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 8938537634073
     Chỉ số phân loại: 813 KJ.N10 2021
     Số ĐKCB: TN.00046, TN.00047, TN.00048, TN.00049, TN.00050,

11. KINNEY, JEFF
    Nhật ký chú bé nhút nhát - Cược gấp đôi/ Jeff Kinney ; Vân Khánh dịch.- H.: Văn học, 2021.- 217tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 8934986006942
     Chỉ số phân loại: 813 KJ.NK 2021
     Số ĐKCB: TN.00051, TN.00052, TN.00053, TN.00054, TN.00055,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12. KINNEY, JEFF
    Nhật ký chú bé nhút nhát. T.12: Chuyến đi bão táp/ Jeff Kinney; Vân Khánh dịch.- H.: Văn học; Công ty TNHH sách Hà Giang, 2021.- 222tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 8934986006591
     Chỉ số phân loại: 813 KJ.N12 2021
     Số ĐKCB: TN.00056, TN.00057, TN.00058, TN.00059, TN.00060,

13. KINNEY, JEFF
    Nhật ký chú bé nhút nhát - Đại chiến trên tuyết. T.13: Đại chiến trên tuyết/ Jeff Kinney ; Quý Dương dịch.- H.: Văn học, 2021.- 221tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 8934986006959
     Chỉ số phân loại: 813 KJ.N13 2021
     Số ĐKCB: TN.00061, TN.00062, TN.00063, TN.00064, TN.00065,

14. KINNEY, JEFF
    Nhật ký chú bé nhút nhát. T.14: Của thiên trả địa/ Jeff Kinney; Quý Dương dịch.- H.: Văn học, 2021.- 221tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 8934986006966
     Chỉ số phân loại: 813 KJ.N14 2021
     Số ĐKCB: TN.00066, TN.00067, TN.00068, TN.00069, TN.00070,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học15. KINNEY, JEFF
    Nhật ký chú bé nhút nhát. T.15: Cái chết khó lường/ Jeff Kinney; Quý Dương dịch.- H.: Văn học; Công ty TNHH sách Hà Giang, 2022.- 221tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 8938537634028
     Chỉ số phân loại: 813 KJ.N15 2022
     Số ĐKCB: TN.00071, TN.00072, TN.00073, TN.00074, TN.00075,

16. KINNEY, JEFF
    Nhật ký chú bé nhút nhát - Trùm cuối/ Jeff Kinney ; Quý Dương dịch.- H.: Văn học, 2021.- 221tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 8938537634233
     Chỉ số phân loại: 813 KJ.NK 2021
     Số ĐKCB: TN.00076, TN.00077, TN.00078, TN.00079, TN.00080,

17. KINNEY, JEFF
    Nhật ký cậu bé siêu thân thiện ROWLEY JEFFRSON. T.1/ Jeff Kinney ; Hoàng Phương Thuý dịch.- H.: Văn học ; Ha Giang Books, 2021.- 223tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Tên sách tiếng Anh: Diary of an awesome friendly kid
     ISBN: 8934986006607
     Chỉ số phân loại: 813 KJ.NK 2021
     Số ĐKCB: TN.00081, TN.00082, TN.00083, TN.00084, TN.00085,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18. KINNEY, JEFF
    Nhật ký cậu bé siêu thân thiện Rowley phiêu lưu ký. T.2/ Jeff Kinney ; Hoàng Phương Thuý dịch.- H.: Văn học ; Ha Giang Books, 2021.- 223tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Tên sách tiếng Anh: Diary of an awesome friendly kid
     ISBN: 8938537634035
     Chỉ số phân loại: 813 KJ.NK 2021
     Số ĐKCB: TN.00086, TN.00087, TN.00088, TN.00089, TN.00090,

19. KINNEY, JEFF
    Nhật ký cậu bé siêu thân thiện. T.3: Những chuyện ly kỳ/ Jeff Kinney ; Hoàng Phương Thuý dịch.- H.: Văn học, 2021.- 220 tr.: tranh vẽ; 21 cm.
     Tên sách tiếng Anh: Diary of an awesome friendly kid
     ISBN: 9786043239201
     Chỉ số phân loại: 813 KJ.N3 2021
     Số ĐKCB: TN.00091, TN.00092, TN.00093, TN.00094, TN.00095,

20. NGUYỄN THÚY LOAN
    Liên minh tinh quái: Tập 1/ Nguyễn Thúy Loan.- H.: Văn học, 2020.- 223tr.; 21 cm.
     ISBN: 8938537634004
     Chỉ số phân loại: 820 NTL.LM 2020
     Số ĐKCB: TN.00096, TN.00097, TN.00098, TN.00099, TN.00100,

21. BARNETT, MAC
    Liên minh tinh quái: Sa lầy. T.2/ Mac Barnett, Jory John ; Nguyễn Thuý Loan dịch.- H.: Văn học, 2020.- 221tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Tên sách tiếng Anh: The terrible two get worse
     ISBN: 8938537634011
     Chỉ số phân loại: 813 BM.L2 2020
     Số ĐKCB: TN.00101, TN.00102, TN.00103, TN.00104, TN.00105,

22. STANTON, MATT
    Chú bé vui vẻ: Tranh chức lớp trưởng. T.1/ Stanton, Matt; Quý Duong dịch.- H.: Văn học, 2021.- 227tr.; 21cm.
     ISBN: 89385376342269
     Chỉ số phân loại: 891.73 SM.CB 2021
     Số ĐKCB: TN.00106, TN.00107, TN.00108, TN.00109, TN.00110,

23. STANTON, MATT
    Chú bé vui vẻ: thử thách tấu hài. T.2/ Stanton, Matt; Dịch:Quý Dương.- H.: Văn học, 2021.- 251tr.: hình vẽ; 21cm.
     ISBN: 8938537634257
     Chỉ số phân loại: 891.73 SM.CB 2021
     Số ĐKCB: TN.00111, TN.00112, TN.00113, TN.00114, TN.00115,

24. Chuyến đi thực tế đầu tiên của tôi/ Dream Cartoon ; Hồng Thắm dịch.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 206tr.: tranh màu; 21cm.- (Candy book. Truyện dành cho tuổi Teen)
     ISBN: 8935210213372
     Chỉ số phân loại: 895.73 HT.CD 2015
     Số ĐKCB: TN.00116, TN.00117,

25. CARTOON, DREAM
    Câu lạc bộ thắp sáng ước mơ/ Dream Cartoon; Quỳnh Trang dịch..- Hà Nội: Mỹ thuật, 2015.- 206 tr.: tranh màu; 21 cm.- (Candy book)
     ISBN: 8935210213358
     Tóm tắt: Bạn có tham gia câu lạc bộ nào ở trường không? Một số bạn được tham gia câu lạc bộ nhiều người quan tâm, nhưng có bạn thất vọng vì phải tham gia những câu lạc bộ không mấy tiếng tăm, chỉ vì đã có nhiều người đăng kí vào câu lạc bộ mà mình yêu thích! "Câu lạc bộ thắp sáng ước mơ" kể về những hoạt động đầy thú vị đầy màu sắc mà Sin Bi và những người bạn được trải nghiệm qua các câu lạc bộ.
     Chỉ số phân loại: 895.7 CD.CL 2015
     Số ĐKCB: TN.00120, TN.00121,

26. Mãi giữ những trang lưu bút/ Lời, minh hoạ: Hae Mil ; Phạm Thị Ngọc dịch.- H.: Mỹ thuật, 2016.- 207tr.: tranh màu; 21cm.- (Candy Book)
     ISBN: 8935210215666
     Chỉ số phân loại: 895.73 HM.MG 2016
     Số ĐKCB: TN.00122, TN.00123,

27. Hội diễn văn nghệ/ Lời, minh hoạ: Hae Mil ; Phạm Thị Ngọc dịch.- H.: Mỹ thuật, 2016.- 205tr.: tranh màu; 21cm.- (Candy Book)
     ISBN: 8935210215673
     Chỉ số phân loại: 895.73 HM.HD 2016
     Số ĐKCB: TN.00124, TN.00125,

28. Trại hè đáng nhớ/ Hye Mil ; Hồng Thắm dịch.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 206tr.: tranh màu; 21cm.- (Candy book. Truyện dành cho tuổi Teen)
     ISBN: 8935210213396
     Chỉ số phân loại: 895.73 HM.TH 2015
     Số ĐKCB: TN.00126, TN.00127,

29. Chàng hoàng tử của tôi/ Dream Cartoon ; Hồng Thắm dịch.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 206tr.: tranh màu; 21cm.- (Candy book. Truyện dành cho tuổi Teen)
     ISBN: 8935210213365
     Chỉ số phân loại: 895.73 HT.CH 2015
     Số ĐKCB: TN.00128, TN.00129,

30. Nhảy trên cạnh huyền/ Trần Đức Tiến, Trương Bảo Châu, Võ Diệu Thanh....- H.: Kim Đồng, 2015.- 119tr.; 21cm.- (Tủ sách Tuổi thần tiên)
     ISBN: 8935244808070
     Chỉ số phân loại: 895.92230108 NH.NT 2015
     Số ĐKCB: TN.00130, TN.00131,

31. NGỌC LINH
    Tét đại ca cậu thật rắc rối!/ Ngọc Linh.- In lần thứ nhất.- Hà Nội: Kim Đồng, 2015.- 82; 21cm.
     ISBN: 8935244806205
     Chỉ số phân loại: 895.9223 NL.TD 2015
     Số ĐKCB: TN.00132, TN.00133,

32. Vương quốc thực vật kỳ diệu: Truyện tranh/ Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 98tr.: ảnh, tranh màu; 21cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức. Đội khám phá nhí)
     ISBN: 9786046449898
     Chỉ số phân loại: 895.13 TV.VQ 2016
     Số ĐKCB: TN.00134, TN.00135,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học33. Đột nhập kim tự tháp: Truyện tranh/ Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 95tr.: tranh màu, ảnh; 21cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức. Đội khám phá nhí)
     ISBN: 9786046449928
     Chỉ số phân loại: 895.13 TV.DN 2016
     Số ĐKCB: TN.00136, TN.00137,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học34. Nhiều vạn dặm dưới đáy biển: Truyện tranh/ Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 98tr.: tranh màu; 21cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức. Đội khám phá nhí)
     ISBN: 9786046449904
     Chỉ số phân loại: 895.13 TV.NV 2016
     Số ĐKCB: TN.00138, TN.00139,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học35. Lạc vào kỷ băng hà: Truyện tranh/ Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 95tr.: tranh màu; 21cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức. Đội khám phá nhí)
     ISBN: 9786046449911
     Chỉ số phân loại: 895.13 TV.LV 2016
     Số ĐKCB: TN.00140, TN.00141,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học36. Dạo chơi ở xứ sở khủng long: Truyện tranh/ Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 95tr.: tranh màu; 21cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức. Đội khám phá nhí)
     ISBN: 9786046449874
     Chỉ số phân loại: 895.13 TV.DC 2016
     Số ĐKCB: TN.00142, TN.00143,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học37. Sở nghiên cứu động vật kỳ lạ: Truyện tranh/ Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 98tr.: tranh màu, ảnh; 21cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức. Đội khám phá nhí)
     ISBN: 9786046449881
     Chỉ số phân loại: 895.13 TV.SN 2016
     Số ĐKCB: TN.00144, TN.00145,

38. Bài học nhỏ về những người nổi tiếng/ Nguyễn Huyền Trâm dịch.- H.: Kim Đồng, 2008.- 189tr.: tranh, ảnh; 21cm.
     ISBN: 1200800010122
     Tóm tắt: Gồm những câu chuyện nhỏ về các danh nhân nổi tiếng, không sắp xếp theo thứ tự thời gian hay lĩnh vực hoạt động của nhân vật, mà mỗi câu chuyện là một bài học, một cách rèn luyện ý chí, hướng đi, mục tiêu cụ thể và cách cư xử đúng,...
     Chỉ số phân loại: 920.02 NHT.BH 2008
     Số ĐKCB: TN.00146, TN.00147,

39. LÝ THƯỢNG LONG
    Vươn lên hoặc bị đánh bại: Kim chỉ nam dành cho bạn trẻ/ Lý Thượng Long ; Nguyệt Minh dịch.- H.: Thanh niên, 2019.- 351tr.; 21cm.
     Tên sách tiếng Trung: 你要么出众,要么出局
     ISBN: 9786049817533
     Tóm tắt: Chia sẻ những câu chuyện thực tế về tình bạn, tình yêu, công việc... Từ đó, giúp bạn có thêm những động lực, lời khuyên và giải pháp để tiến bước về phía trước và có cuộc sống ngày càng tốt hơn.
     Chỉ số phân loại: 158.1 LTL.VL 2019
     Số ĐKCB: TN.00148, TN.00149,

40. PHẠM HỌC
    Bạch Đằng tráng khúc: Bút kí/ Phạm Học.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đông Tây, 2020.- 235tr.; 21cm.
     ISBN: 9786049796692
     Chỉ số phân loại: 895.9228403 PH.BD 2020
     Số ĐKCB: TN.00150, TN.00151,

41. NGUYỄN HUY THẮNG
    Sử ta - Chuyện xưa kể lại. T.1: Từ thời các vua Hùng đến khởi đầu nền độc lập, tự chủ/ Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Như Mai, Nguyễn Quốc Tín ; Minh hoạ: Vũ Xuân Đông.- Tái bản lần thứ 7, có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Kim Đồng, 2020.- 215tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Thư mục: tr. 212-213
     ISBN: 9786042157575
     Tóm tắt: Tập hợp các câu chuyện viết về lịch sử Việt Nam từ thời dựng nước: Con rồng cháu tiên, vua Hùng dựng nước Văn Lang, sự tích trầu cau, Thánh Gióng đánh giặc Ân, sự tích bánh chưng, bánh dày....
     Chỉ số phân loại: 959.7 NHT.S1 2020
     Số ĐKCB: TN.00152,

42. NGUYỄN XUÂN THUỶ
    Tôi kể em nghe chuyện Trường Sa/ Nguyễn Xuân Thuỷ ; Minh hoạ: Tạ Huy Long.- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2013.- 90tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 8935036637680
     Tóm tắt: Cuốn sách là chuyến " Du lịch đặc biệt" qua từng trang viết đưa bạn đọc ghé thăm hầu hết các đảo để biết thêm về cuộc sống , thiên nhiên, cây cối, loài vật...trong quần đảo Trường Sa. Một phần máu thịt không thể tách rời của Đất mẹ việt Nam..
     Chỉ số phân loại: 915.97 NXT.TK 2013
     Số ĐKCB: TN.00156, TN.00157,

43. Khám phá thế giới động vật: Truyện tranh khoa học/ Trương Mẫn, Trương Lập chủ biên; Ngọc Linh dịch.- H.: Thời đại, 2013.- 95tr.; 21 cm.- (Đội khám phá nhí)
     ISBN: 8935212318082
     Chỉ số phân loại: 590 .KP 2013
     Số ĐKCB: TN.00158, TN.00159,

44. TÔN NGUYÊN VĨ
    10 vạn câu hỏi vì sao - Khám phá thế giới thực vật: Dánh cho trẻ em từ 5-15 tuổi/ Tôn Nguyên Vĩ ; Ngọc Linh dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2014.- 136tr.: tranh màu; 21cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức)
     ISBN: 8935212320573
     Tóm tắt: Giải đáp một cách khoa học những thắc mắc của trẻ về nhiều vấn đề liên quan đến thực vật: Tại sao thực vật có màu xanh? Tại sao hoa lại có nhiều màu sắc? Tại sao mùa hè ở trong rừng lại mát mẻ?....
     Chỉ số phân loại: 580 10TNV.1V 2014
     Số ĐKCB: TN.00162, TN.00163,

45. TÔN NGUYÊN VĨ
    10 vạn câu hỏi vì sao: Vũ trụ thần bí/ Tôn Nguyễn Vĩ ; Ngọc Linh dịch.- H.: Thanh Niên; Công ty văn hóa Định Tị, 2014.- 137tr.: Tranh màu; 21cm.- (Tủ sách bách khoa tri thức.)
     Dành cho trẻ em từ 5 - 15 tuổi
     ISBN: 8935212320504
     Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức phổ thông cho thiếu nhi về các kiến thức khoa học vũ trụ như hệ mặt trời, ngân hà, sao , hành trinh....
     Chỉ số phân loại: 523.1 10TNV.1V 2014
     Số ĐKCB: TN.00164, TN.00165,

46. TÔN NGUYÊN VĨ
    10 vạn câu hỏi vì sao - Khám phá thế giới vi sinh vật: Dành cho trẻ em từ 5-15 tuổi/ Tôn Nguyên Vĩ ; Ngọc Linh dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2014.- 136tr.: tranh màu; 21cm.
     ISBN: 8935212320634
     Tóm tắt: Gồm những câu chuyện hài hước, vui vẻ và đầy trí tuệ giải đáp những thắc mắc cho trẻ về vi sinh vật trong cuộc sống quanh ta như: Tại sao chúng ta không nhìn thấy các vi sinh vật? Tại sao vi khuẩn không có miệng nhưng vẫn ăn được? Tại sao vi khuẩn có thể ăn rất nhiều....
     Chỉ số phân loại: 579 10TNV.1V 2014
     Số ĐKCB: TN.00166, TN.00167,

47. TÔN NGUYÊN VĨ
    10 vạn câu hỏi vì sao - Khám phá cơ thể người/ Tôn Nguyên Vĩ; Dịch: Ngọc Linh.- H.: Thời đại, 2014.- 137tr.: ảnh, tranh màu; 21cm.
     ISBN: 8935212320641
     Tóm tắt: Giải đáp những thắc mắc của trẻ về cơ thể con người như vì sao mắt có thể nhìn thấy được đồ vật, người câm có chắc chắn là người điếc không, tại sao con người lại ho....
     Chỉ số phân loại: 612 10TNV.1V 2014
     Số ĐKCB: TN.00168, TN.00169,

48. TÔN, NGUYÊN VĨ
    10 vạn câu hỏi vì sao?: Khám phá thế giới đại dương. T.1/ Tôn Nguyên Vĩ; Ngọc Linh dịch.- Hà Nội: Thời đại, 2014.- 137 tr.: tranh vẽ màu; 21 cm.
     ISBN: 8935212320580
     Tóm tắt: Trả lời những câu hỏi cho các em theo chủ đề về khám phá đại dương, sử dụng ngôn ngữ dễ hiểu, kết hợp những hình ảnh minh họa sinh động, sẽ đem đến cho các em những kiến thức cơ bản, chứa đựng nội dung phong phú, giúp các em vui vẻ, thoải mái, tự tin tiến lên trên con đường thành công tương lai....
     Chỉ số phân loại: 551.46 10TNV.11 2014
     Số ĐKCB: TN.00170,

49. TÔN NGUYÊN VĨ
    10 vạn câu hỏi vì sao: Khám phá thế giới động vật. chạy trên mặt đất 1/ Tôn Nguyên Vĩ; Ngọc Linh dịch.- H.: Công ty Văn hóa Đinh Tị, 2014.- 137tr: tranh; 21cm.
     ISBN: 8935212320603
     Tóm tắt: Giải đáp một cách khoa học những thắc mắc của trẻ như tại sao loài khỉ rất thông minh, tại sao vào những ngày trời nóng chó lại thè lưỡi....
     Chỉ số phân loại: 590 10TNV.1V 2014
     Số ĐKCB: TN.00174,

50. Su Tơ: Truyện tranh/ Tranh và lời: Han Kiên.- H.: Kim Đồng, 2007.- 156tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Danh nhân thế giới)
     ISBN: 1200701540010
     Chỉ số phân loại: 808.83 .ST 2007
     Số ĐKCB: TN.00176, TN.00177, TN.00178,

52. Niu Tơn: Truyện tranh/ Tranh: Quân Thế Uôn ; Lời: Ly Sơn Mi ; Nguyễn Kim Dung dịch.- H.: Kim Đồng, 2007.- 159tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Chuyện kể về danh nhân thế giới)
     ISBN: 1200701540002
     Chỉ số phân loại: 530.092 QTU.NT 2007
     Số ĐKCB: TN.00179, TN.00180, TN.00181,

53. Lin côn: Truyện tranh/ Lời: Kim Nam Kin; Tranh Kim Bôc Jông; Nguyễn Thị Thắm: Dịch.- H.: Kim Đồng, 2007.- 159tr.: tranh màu; 21cm..- (Danh nhân thế giới)
     ISBN: 1200701540004
     Chỉ số phân loại: KPL KNK.LC 2007
     Số ĐKCB: TN.00182, TN.00183, TN.00184,

54. Fabrê: Tranh truyện/ Tranh và lời: Han Kiên ; Người dịch: Nguyễn Thị Thắm, Nguyễn Kim Dung..- H.: Kim Đồng, 2007.- 159tr.; 21cm.- (Danh nhân thế giới)
     ISBN: 1200701540006
     Chỉ số phân loại: 895.7 HK.F 2007
     Số ĐKCB: TN.00185, TN.00186, TN.00187,

55. Mari Quyri: Truyện tranh/ Lời: Kim Nam Kin ; Tranh: Pắc Chông Hiên ; Nguyễn Kim Dung dịch.- Tái bản lần thứ hai.- H.: Kim Đồng, 2007.- 159tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Danh nhân thế giới. Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)
     ISBN: 1200701540007
     Chỉ số phân loại: 895.73 KNK.MQ 2007
     Số ĐKCB: TN.00188, TN.00189, TN.00190,

56. NA LY THÊ
    Danh nhân thế giới - Napôlêông Bônapát: Truyện tranh/ Na Ly Thê viết lời; Quân Thê Uôn vẽ tranh; Nguyễn Kim Dung dịch.- H.: Kim Đồng, 2007.- 159 tr.: tranh vẽ; 21 cm.- (Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)
     ISBN: 1200701540003
     Tóm tắt: Chuyển kể về cuộc đời và sự nghiệp của Napôlêông, một nhà quân sự tài ba lỗi lạc của Pháp nói riêng và của thế giới.
     Chỉ số phân loại: 895.7 NLT.DN 2007
     Số ĐKCB: TN.00191, TN.00192, TN.00193,

57. Hêlen Kylơ: Tranh truyện : Dành cho lứa tuổi thiếu niên/ Tranh, lời: Pắc Chông Quan ; Nguyễn Kim Dung dịch.- Tái bản lần thứ hai.- H.: Kim Đồng, 2007.- 158tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Danh nhân thế giới. Chuyện kể về 10 nhân vật EQ)
     Tên sách tiếng Anh: Helen adams Keller . - Tên sách ngoài bìa: Hêlen
     ISBN: 1200701540008
     Chỉ số phân loại: 895.73 NKD.HK 2007
     Số ĐKCB: TN.00194, TN.00195,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học58. Abraham Lincoln - Bứt xiềng xích: Truyện tranh/ Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 64tr.: ảnh, tranh màu; 21cm.- (Những danh nhân làm thay đổi thế giới)
     ISBN: 9786046442059
     Chỉ số phân loại: 973.7 TV.AL 2016
     Số ĐKCB: TN.00196, TN.00197,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học59. Anh em nhà Wright - Giấc mơ bay: Truyện tranh/ Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 68tr.: tranh màu; 21cm.- (Những danh nhân làm thay đổi thế giới)
     ISBN: 9786046441953
     Chỉ số phân loại: 629.130092 TV.AE 2016
     Số ĐKCB: TN.00198, TN.00199,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học60. Ludwig van Beethoven - Vị thánh âm nhạc: Truyện tranh/ Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 65tr.: tranh màu; 21cm.- (Những danh nhân làm thay đổi thế giới)
     ISBN: 9786046441854
     Chỉ số phân loại: 780.92 TV.LV 2016
     Số ĐKCB: TN.00200, TN.00201,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học61. Charles Darwin - Nguồn gốc loài người: Truyện tranh/ Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 70tr.: tranh màu; 21cm.- (Những danh nhân làm thay đổi thế giới)
     ISBN: 9786046441984
     Chỉ số phân loại: 570.92 TV.CD 2016
     Số ĐKCB: TN.00202, TN.00203,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học62. Peter đại đế - Chí khí Sa hoàng/ Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên, 2016.- 68tr.; 21cm.- (Những danh nhân làm thay đổi thế giới)
     ISBN: 9786046442028
     Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và con đường thành công của Peter đại đế thông qua những câu chuyện giản dị, câu danh ngôn và những bức tranh..
     Chỉ số phân loại: 947.05092 TV.PD 2016
     Số ĐKCB: TN.00204, TN.00205,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học63. Napoleon Bonaparte - Thu phục châu Âu: Truyện tranh/ Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 66tr.: tranh màu; 21cm.- (Những danh nhân làm thay đổi thế giới)
     ISBN: 9786046441892
     Chỉ số phân loại: 944.05092 TV.NB 2016
     Số ĐKCB: TN.00206, TN.00207,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học64. George Washington - Người khai sinh nước Mỹ: Truyện tranh/ Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 60tr.: tranh màu; 21cm.- (Những danh nhân làm thay đổi thế giới)
     ISBN: 9786046441922
     Chỉ số phân loại: 973.41092 TV.GW 2016
     Số ĐKCB: TN.00208, TN.00209,

 Hi vọng những cuốn sách nhỏ sẽ là những món quà đầy ý ngĩa đối với các em học sinh.